Nghĩa: trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện
Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, thoả mãn, mãn nguyện
Từ trái nghĩa: bất hạnh, khổ cực, đau khổ, khốn khổ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Tôi rất mãn nguyện khi thi đỗ vào trường đại học mà tôi luôn mơ ước.
- Nhận được kết quả học tập, trong lòng tôi rất sung sướng.
- Mẹ luôn thoả mãn những yêu cầu thích đáng của tôi.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Bà ấy là một người phụ nữ bất hạnh.
- Tôi đã dần quen với cuộc sống cực khổ bên gia đình nhỏ của mình.
- Việc nào cũng có cách giải quyết, dù trong hoàn cảnh khốn khổ cũng nên cố gắng vượt qua
Bình luận
Chia sẻ
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hi sinh
Từ đồng nghĩa với hi sinh là gì? Từ trái nghĩa với hi sinh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hi sinh
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hối hả
Từ đồng nghĩa với hối hả là gì? Từ trái nghĩa với hối hả là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hối hả
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hiền lành
Từ đồng nghĩa với hiền lành là gì? Từ trái nghĩa với hiền lành là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hiền lành
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hùng vĩ
Từ đồng nghĩa với hùng vĩ là gì? Từ trái nghĩa với hùng vĩ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hùng vĩ
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hiên ngang
Từ đồng nghĩa với hiên ngang là gì? Từ trái nghĩa với hiên ngang là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hiên ngang
>> Xem thêm