He was looking at his parents ……………, waiting for recommendations.

Admin

He was looking at his parents ……………, waiting for recommendations.

He was looking at his parents ……………, waiting for recommendations.

A. obey

B. obedience

C. obedient

D. obediently

Đáp án D

A. obey /əʊˈbeɪ/ (v): nghe lời, vâng lời
B. obedience /əˈbiː.di.əns/ (n): sự nghe lời, sự vâng lời
C. obedient /əˈbiː.di.ənt/ (a): vâng lời, nghe lời
D. obediently /əˈbiːdiəntli/ (adv): ngoan ngoãn, vâng lời
Chỗ trống đứng ở vị trí cuối cùng của một vế câu, nên suy ra ta cần một trạng từ để bổ ngữ cho động từ chính trong câu.
=>Đáp án D
Tạm dịch:
Cậu ấy đang ngoan ngoãn nhìn bố mẹ mình, và chờ đợi những lời dặn bảo.