Hai từ trái nghĩa với từ “tĩnh mịch” là:

Admin

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Đinh Hoàng Yến Nhi

Hai từ trái nghĩa với từ “tĩnh mịch” là:

Đinh Diệp Chi

Chọn từ đồng nghĩa với từ tĩnh mịch:

a. lạnh lẽo

b. thanh vắng

c. âm thầm 

d. lặng lẽ

Xem chi tiết

Đinh Diệp Chi

Chọn từ đồng nghĩa với từ tĩnh mịch:

a. lạnh lẽo

b. thanh vắng

c. âm thầm 

d. lặng lẽ

Xem chi tiết

Nguyễn Lê Thảo Nguyên

Tìm hai từ trái nghĩa với mỗi từ sau :

an toàn ..............

bình tĩnh.............

Tìm hai từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:

Đông đúc............

Hoang phí...........

Xem chi tiết

jook12345

đặt câu với từ tĩnh mịch

Xem chi tiết

Hạt Tiêu Channel

từ đồng nghĩa với từ tĩnh mịch

a im lặng          b thanh vắng          c âm thầm                     d lạnh lẽo

Xem chi tiết

trần quốc tuấn

xếp các từ sau thành nhóm từ đồng nghĩa :sợ hãi,quạnh quẽ kinh hãi,yên lăng,khiếp sợ,in ắng,vắng lặng,hãi hùng,khinh khiếp,tĩnh mịch ,hiu quạnh

Xem chi tiết

nguyễn vũ phương thảo

xếp các từ sau thành 2 nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn , có thể thay thế cho nhau trong lời nói : im lặng , vắng vẻ , im ắng , vắng ngắt ,tĩnh mịch , vắng tanh , vắng lặng , yên lặng , vắng tênh .

Xem chi tiết

Nguên hà

Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:
Hiền lành; an toàn; bình tĩnh; vui vẻ;

Xem chi tiết

Nguyễn Cẩm Ly

a) Đồng nghĩa với từ anh dũng là :

Trái nghĩa với từ anh dũng là :

b) Đồng nghĩa với từ thật thà là :

Trái nghĩa với từ thật thà là :

Xem chi tiết