Các số la mã là kiến thức toán học cơ bản, nhưng ứng dụng khá nhiều trong bài tập và thực tiễn. Vậy có những số la mã nào? Cách đọc, cách viết ra sao? Làm sao để học và ghi nhớ chúng? Hãy để Monkey giải đáp chi tiết trong bài viết sau đây.

Số la mã là gì?

Số la mã hay chữ số la mã đều là tên gọi chung của hệ thống chữ số cổ đại, có nguồn gốc từ Roma và dựa theo chữ số Etruria. Hệ thống chữ số này sẽ dựa trên các ký tự Latinh. Vì vậy mà nó có tên là chữ số la mã. Từ thời cổ đại đến trung cổ, số la mã đã được sử dụng rất nhiều và được  chỉnh sửa để hoàn thiện như ngày hôm nay.

Ngày nay, số La Mã vẫn được sử dụng phổ biến trong một số lĩnh vực, bao gồm:

  • Bản kê được đánh số: Số La Mã thường được sử dụng trong các bản kê được đánh số theo thứ tự, chẳng hạn như danh sách vua chúa, danh sách các bộ phim, hoặc danh sách các chương của một quyển sách. Ví dụ, "Lịch sử thế giới" có 27 chương, được đánh số từ I đến XXVII.
  • Mặt đồng hồ: Số La Mã được sử dụng trên mặt đồng hồ để chỉ giờ, phút, và giây. Ví dụ, 12 giờ được đánh số bằng chữ "XII", 3 giờ được đánh số bằng chữ "III", và 6 giờ được đánh số bằng chữ "VI".
  • Những trang nằm trước phần chính của một quyển sách: Số La Mã thường được sử dụng để đánh số các trang nằm trước phần chính của một quyển sách, chẳng hạn như trang bìa, trang giới thiệu, và trang mục lục. Ví dụ, phần chính của quyển sách "Tiếng Việt" bắt đầu từ trang 5, nhưng các trang trước đó được đánh số từ I đến IV.
  • Những lãnh đạo chính trị tiếp nối nhau: Số La Mã thường được sử dụng để chỉ thứ tự của các lãnh đạo chính trị tiếp nối nhau, chẳng hạn như các vị hoàng đế La Mã hoặc các tổng thống Hoa Kỳ.
  • Việc đánh số cho một số hoạt động nào đó: Số La Mã cũng được sử dụng để đánh số cho một số hoạt động nào đó, chẳng hạn như Thế vận hội Olympic (thường được gọi là "Olympic I", "Olympic II", ...) và giải Super Bowl (thường được gọi là "Super Bowl I", "Super Bowl II", ...)

Các số la mã ký hiệu như thế nào?

Các ký hiệu số la mã rất đa dạng. Trong đó, để tạo thành các số la mã sẽ dựa trên những chữ số cơ bản là I, V, X, L, C, D, M. Sau đây sẽ là bảng số la mã từ 1 đến 1.000:

Bảng số la mã từ 1 đến 100

Caption

1

I

26

XXVI

51

LI

76

LXXVI

2

II

27

XXVII

52

LII

77

LXXVII

3

III

28

XXVIII

53

LIII

78

LXXVIII

4

IV

29

XXIX

54

LIV

79

LXXIX

5

V

30

XXX

55

LV

80

LXXX

6

VI

31

XXXI

56

LVI

81

LXXXI

7

VII

32

XXXII

57

LVII

82

LXXXII

8

VIII

33

XXXIII

58

LVIII

83

LXXXIII

9

IX

34

XXXIV

59

LIX

84

LXXXIV

10

X

35

XXXV

60

LX

85

LXXXV

11

XI

36

XXXVI

61

LXI

86

LXXXVI

12

XII

37

XXXVII

62

LXII

87

LXXXVII

13

XIII

38

XXXVIII

63

LXIII

88

LXXXVIII

14

XIV

39

XXXIX

64

LXIV

89

LXXXIX

15

XV

40

XL

65

LXV

90

XC

16

XVI

41

XLI

66

LXVI

91

XCI

17

XVII

42

XLII

67

LXVII

92

XCII

18

XVIII

43

XLIII

68

LXVIII

93

XCIII

19

XIX

44

XLIV

69

LXIX

94

XCIV

20

XX

45

XLV

70

LXX

95

XCV

21

XXI

46

XLVI

71

LXXI

96

XCVI

22

XXII

47

XLVII

72

LXXII

97

XCVII

23

XXIII

48

XLVIII

73

LXXIII

98

XCVIII

24

XXIV

49

XLIX

74

LXXIV

99

XCIX

25

XXV

50

L

75

LXXV

100

C

Bảng số la mã từ 101 đến 200

101

CI

126

CXXVI

151

CLI

176

CLXXVI

102

CII

127

CXXVII

152

CLII

177

CLXXVII

103

CIII

128

CXXVIII

153

CLIII

178

CLXXVIII

104

CIV

129

CXXIX

154

CLIV

179

CLXXIX

105

CV

130

CXXX

155

CLV

180

CLXXX

106

CVI

131

CXXXI

156

CLVI

181

CLXXXI

107

CVII

132

CXXXII

157

CLVII

182

CLXXXII

108

CVIII

133

CXXXIII

158

CLVIII

183

CLXXXIII

109

CIX

134

CXXXIV

159

CLIX

184

CLXXXIV

110

CX

135

CXXXV

160

CLX

185

CLXXXV

111

CXI

136

CXXXVI

161

CLXI

186

CLXXXVI

112

CXII

137

CXXXVII

162

CLXII

187

CLXXXVII

113

CXIII

138

CXXXVIII

163

CLXIII

188

CLXXXVIII

114

CXIV

139

CXXXIX

164

CLXIV

189

CLXXXIX

115

CXV

140

CXL

165

CLXV

190

CXC

116

CXVI

141

CXLI

166

CLXVI

191

CXCI

117

CXVII

142

CXLII

167

CLXVII

192

CXCII

118

CXVIII

143

CXLIII

168

CLXVIII

193

CXCIII

119

CXIX

144

CXLIV

169

CLXIX

194

CXCIV

120

CXX

145

CXLV

170

CLXX

195

CXCV

121

CXXI

146

CXLVI

171

CLXXI

196

CXCVI

122

CXXII

147

CXLVII

172

CLXXII

197

CXCVII

123

CXXIII

148

CXLVIII

173

CLXXIII

198

CXCVIII

124

CXXIV

149

CXLIX

174

CLXXIV

199

CXCIX

125

CXXV

150

CL

175

CLXXV

200

CC

Bảng số la mã từ 201 đến 300

201

CCI

226

CCXXVI

251

CCLI

276

CCLXXVI

202

CCII

227

CCXXVII

252

CCLII

277

CCLXXVII

203

CCIII

228

CCXXVIII

253

CCLIII

278

CCLXXVIII

204

CCIV

229

CCXXIX

254

CCLIV

279

CCLXXIX

205

CCV

230

CCXXX

255

CCLV

280

CCLXXX

206

CCVI

231

CCXXXI

256

CCLVI

281

CCLXXXI

207

CCVII

232

CCXXXII

257

CCLVII

282

CCLXXXII

208

CCVIII

233

CCXXXIII

258

CCLVIII

283

CCLXXXIII

209

CCIX

234

CCXXXIV

259

CCLIX

284

CCLXXXIV

210

CCX

235

CCXXXV

260

CCLX

285

CCLXXXV

211

CCXI

236

CCXXXVI

261

CCLXI

286

CCLXXXVI

212

CCXII

237

CCXXXVII

262

CCLXII

287

CCLXXXVII

213

CCXIII

238

CCXXXVIII

263

CCLXIII

288

CCLXXXVIII

214

CCXIV

239

CCXXXIX

264

CCLXIV

289

CCLXXXIX

215

CCXV

240

CCXL

265

CCLXV

290

CCXC

216

CCXVI

241

CCXLI

266

CCLXVI

291

CCXCI

217

CCXVII

242

CCXLII

267

CCLXVII

292

CCXCII

218

CCXVIII

243

CCXLIII

268

CCLXVIII

293

CCXCIII

219

CCXIX

244

CCXLIV

269

CCLXIX

294

CCXCIV

220

CCXX

245

CCXLV

270

CCLXX

295

CCXCV

221

CCXXI

246

CCXLVI

271

CCLXXI

296

CCXCVI

222

CCXXII

247

CCXLVII

272

CCLXXII

297

CCXCVII

223

CCXXIII

248

CCXLVIII

273

CCLXXIII

298

CCXCVIII

224

CCXXIV

249

CCXLIX

274

CCLXXIV

299

CCXCIX

225

CCXXV

250

CCL

275

CCLXXV

300

CCC

Bảng số la mã từ 301 đến 400

301

CCCI

326

CCCXXVI

351

CCCLI

376

CCCLXXVI

302

CCCII

327

CCCXXVII

352

CCCLII

377

CCCLXXVII

303

CCCIII

328

CCCXXVIII

353

CCCLIII

378

CCCLXXVIII

304

CCCIV

329

CCCXXIX

354

CCCLIV

379

CCCLXXIX

305

CCCV

330

CCCXXX

355

CCCLV

380

CCCLXXX

306

CCCVI

331

CCCXXXI

356

CCCLVI

381

CCCLXXXI

307

CCCVII

332

CCCXXXII

357

CCCLVII

382

CCCLXXXII

308

CCCVIII

333

CCCXXXIII

358

CCCLVIII

383

CCCLXXXIII

309

CCCIX

334

CCCXXXIV

359

CCCLIX

384

CCCLXXXIV

310

CCCX

335

CCCXXXV

360

CCCLX

385

CCCLXXXV

311

CCCXI

336

CCCXXXVI

361

CCCLXI

386

CCCLXXXVI

312

CCCXII

337

CCCXXXVII

362

CCCLXII

387

CCCLXXXVII

313

CCCXIII

338

CCCXXXVIII

363

CCCLXIII

388

CCCLXXXVIII

314

CCCXIV

339

CCCXXXIX

364

CCCLXIV

389

CCCLXXXIX

315

CCCXV

340

CCCXL

365

CCCLXV

390

CCCXC

316

CCCXVI

341

CCCXLI

366

CCCLXVI

391

CCCXCI

317

CCCXVII

342

CCCXLII

367

CCCLXVII

392

CCCXCII

318

CCCXVIII

343

CCCXLIII

368

CCCLXVIII

393

CCCXCIII

319

CCCXIX

344

CCCXLIV

369

CCCLXIX

394

CCCXCIV

320

CCCXX

345

CCCXLV

370

CCCLXX

395

CCCXCV

321

CCCXXI

346

CCCXLVI

371

CCCLXXI

396

CCCXCVI

322

CCCXXII

347

CCCXLVII

372

CCCLXXII

397

CCCXCVII

323

CCCXXIII

348

CCCXLVIII

373

CCCLXXIII

398

CCCXCVIII

324

CCCXXIV

349

CCCXLIX

374

CCCLXXIV

399

CCCXCIX

325

CCCXXV

350

CCCL

375

CCCLXXV

400

CD

Bảng số la mã từ 401 đến 500

401

CDI

426

CDXXVI

451

CDLI

476

CDLXXVI

402

CDII

427

CDXXVII

452

CDLII

477

CDLXXVII

403

CDIII

428

CDXXVIII

453

CDLIII

478

CDLXXVIII

404

CDIV

429

CDXXIX

454

CDLIV

479

CDLXXIX

405

CDV

430

CDXXX

455

CDLV

480

CDLXXX

406

CDVI

431

CDXXXI

456

CDLVI

481

CDLXXXI

407

CDVII

432

CDXXXII

457

CDLVII

482

CDLXXXII

408

CDVIII

433

CDXXXIII

458

CDLVIII

483

CDLXXXIII

409

CDIX

434

CDXXXIV

459

CDLIX

484

CDLXXXIV

410

CDX

435

CDXXXV

460

CDLX

485

CDLXXXV

411

CDXI

436

CDXXXVI

461

CDLXI

486

CDLXXXVI

412

CDXII

437

CDXXXVII

462

CDLXII

487

CDLXXXVII

413

CDXIII

438

CDXXXVIII

463

CDLXIII

488

CDLXXXVIII

414

CDXIV

439

CDXXXIX

464

CDLXIV

489

CDLXXXIX

415

CDXV

440

CDXL

465

CDLXV

490

CDXC

416

CDXVI

441

CDXLI

466

CDLXVI

491

CDXCI

417

CDXVII

442

CDXLII

467

CDLXVII

492

CDXCII

418

CDXVIII

443

CDXLIII

468

CDLXVIII

493

CDXCIII

419

CDXIX

444

CDXLIV

469

CDLXIX

494

CDXCIV

420

CDXX

445

CDXLV

470

CDLXX

495

CDXCV

421

CDXXI

446

CDXLVI

471

CDLXXI

496

CDXCVI

422

CDXXII

447

CDXLVII

472

CDLXXII

497

CDXCVII

423

CDXXIII

448

CDXLVIII

473

CDLXXIII

498

CDXCVIII

424

CDXXIV

449

CDXLIX

474

CDLXXIV

499

CDXCIX

425

CDXXV

450

CDL

475

CDLXXV

500

D

Bảng số la mã từ 501 đến 600

501

DI

526

DXXVI

551

DLI

576

DLXXVI

502

DII

527

DXXVII

552

DLII

577

DLXXVII

503

DIII

528

DXXVIII

553

DLIII

578

DLXXVIII

504

DIV

529

DXXIX

554

DLIV

579

DLXXIX

505

DV

530

DXXX

555

DLV

580

DLXXX

506

DVI

531

DXXXI

556

DLVI

581

DLXXXI

507

DVII

532

DXXXII

557

DLVII

582

DLXXXII

508

DVIII

533

DXXXIII

558

DLVIII

583

DLXXXIII

509

DIX

534

DXXXIV

559

DLIX

584

DLXXXIV

510

DX

535

DXXXV

560

DLX

585

DLXXXV

511

DXI

536

DXXXVI

561

DLXI

586

DLXXXVI

512

DXII

537

DXXXVII

562

DLXII

587

DLXXXVII

513

DXIII

538

DXXXVIII

563

DLXIII

588

DLXXXVIII

514

DXIV

539

DXXXIX

564

DLXIV

589

DLXXXIX

515

DXV

540

DXL

565

DLXV

590

DXC

516

DXVI

541

DXLI

566

DLXVI

591

DXCI

517

DXVII

542

DXLII

567

DLXVII

592

DXCII

518

DXVIII

543

DXLIII

568

DLXVIII

593

DXCIII

519

DXIX

544

DXLIV

569

DLXIX

594

DXCIV

520

DXX

545

DXLV

570

DLXX

595

DXCV

521

DXXI

546

DXLVI

571

DLXXI

596

DXCVI

522

DXXII

547

DXLVII

572

DLXXII

597

DXCVII

523

DXXIII

548

DXLVIII

573

DLXXIII

598

DXCVIII

524

DXXIV

549

DXLIX

574

DLXXIV

599

DXCIX

525

DXXV

550

DL

575

DLXXV

600

DC

Bảng số la mã từ 601 đến 700

601

DCI

626

DCXXVI

651

DCLI

676

DCLXXVI

602

DCII

627

DCXXVII

652

DCLII

677

DCLXXVII

603

DCIII

628

DCXXVIII

653

DCLIII

678

DCLXXVIII

604

DCIV

629

DCXXIX

654

DCLIV

679

DCLXXIX

605

DCV

630

DCXXX

655

DCLV

680

DCLXXX

606

DCVI

631

DCXXXI

656

DCLVI

681

DCLXXXI

607

DCVII

632

DCXXXII

657

DCLVII

682

DCLXXXII

608

DCVIII

633

DCXXXIII

658

DCLVIII

683

DCLXXXIII

609

DCIX

634

DCXXXIV

659

DCLIX

684

DCLXXXIV

610

DCX

635

DCXXXV

660

DCLX

685

DCLXXXV

611

DCXI

636

DCXXXVI

661

DCLXI

686

DCLXXXVI

612

DCXII

637

DCXXXVII

662

DCLXII

687

DCLXXXVII

613

DCXIII

638

DCXXXVIII

663

DCLXIII

688

DCLXXXVIII

614

DCXIV

639

DCXXXIX

664

DCLXIV

689

DCLXXXIX

615

DCXV

640

DCXL

665

DCLXV

690

DCXC

616

DCXVI

641

DCXLI

666

DCLXVI

691

DCXCI

617

DCXVII

642

DCXLII

667

DCLXVII

692

DCXCII

618

DCXVIII

643

DCXLIII

668

DCLXVIII

693

DCXCIII

619

DCXIX

644

DCXLIV

669

DCLXIX

694

DCXCIV

620

DCXX

645

DCXLV

670

DCLXX

695

DCXCV

621

DCXXI

646

DCXLVI

671

DCLXXI

696

DCXCVI

622

DCXXII

647

DCXLVII

672

DCLXXII

697

DCXCVII

623

DCXXIII

648

DCXLVIII

673

DCLXXIII

698

DCXCVIII

624

DCXXIV

649

DCXLIX

674

DCLXXIV

699

DCXCIX

625

DCXXV

650

DCL

675

DCLXXV

700

DCC

Bảng số la mã từ 701 đến 800

701

DCCI

726

DCCXXVI

751

DCCLI

776

DCCLXXVI

702

DCCII

727

DCCXXVII

752

DCCLII

777

DCCLXXVII

703

DCCIII

728

DCCXXVIII

753

DCCLIII

778

DCCLXXVIII

704

DCCIV

729

DCCXXIX

754

DCCLIV

779

DCCLXXIX

705

DCCV

730

DCCXXX

755

DCCLV

780

DCCLXXX

706

DCCVI

731

DCCXXXI

756

DCCLVI

781

DCCLXXXI

707

DCCVII

732

DCCXXXII

757

DCCLVII

782

DCCLXXXII

708

DCCVIII

733

DCCXXXIII

758

DCCLVIII

783

DCCLXXXIII

709

DCCIX

734

DCCXXXIV

759

DCCLIX

784

DCCLXXXIV

710

DCCX

735

DCCXXXV

760

DCCLX

785

DCCLXXXV

711

DCCXI

736

DCCXXXVI

761

DCCLXI

786

DCCLXXXVI

712

DCCXII

737

DCCXXXVII

762

DCCLXII

787

DCCLXXXVII

713

DCCXIII

738

DCCXXXVIII

763

DCCLXIII

788

DCCLXXXVIII

714

DCCXIV

739

DCCXXXIX

764

DCCLXIV

789

DCCLXXXIX

715

DCCXV

740

DCCXL

765

DCCLXV

790

DCCXC

716

DCCXVI

741

DCCXLI

766

DCCLXVI

791

DCCXCI

717

DCCXVII

742

DCCXLII

767

DCCLXVII

792

DCCXCII

718

DCCXVIII

743

DCCXLIII

768

DCCLXVIII

793

DCCXCIII

719

DCCXIX

744

DCCXLIV

769

DCCLXIX

794

DCCXCIV

720

DCCXX

745

DCCXLV

770

DCCLXX

795

DCCXCV

721

DCCXXI

746

DCCXLVI

771

DCCLXXI

796

DCCXCVI

722

DCCXXII

747

DCCXLVII

772

DCCLXXII

797

DCCXCVII

723

DCCXXIII

748

DCCXLVIII

773

DCCLXXIII

798

DCCXCVIII

724

DCCXXIV

749

DCCXLIX

774

DCCLXXIV

799

DCCXCIX

725

DCCXXV

750

DCCL

775

DCCLXXV

800

DCCC

Bảng số la mã từ 801 đến 900

801

DCCCI

826

DCCCXXVI

851

DCCCLI

876

DCCCLXXVI

802

DCCCII

827

DCCCXXVII

852

DCCCLII

877

DCCCLXXVII

803

DCCCIII

828

DCCCXXVIII

853

DCCCLIII

878

DCCCLXXVIII

804

DCCCIV

829

DCCCXXIX

854

DCCCLIV

879

DCCCLXXIX

805

DCCCV

830

DCCCXXX

855

DCCCLV

880

DCCCLXXX

806

DCCCVI

831

DCCCXXXI

856

DCCCLVI

881

DCCCLXXXI

807

DCCCVII

832

DCCCXXXII

857

DCCCLVII

882

DCCCLXXXII

808

DCCCVIII

833

DCCCXXXIII

858

DCCCLVIII

883

DCCCLXXXIII

809

DCCCIX

834

DCCCXXXIV

859

DCCCLIX

884

DCCCLXXXIV

810

DCCCX

835

DCCCXXXV

860

DCCCLX

885

DCCCLXXXV

811

DCCCXI

836

DCCCXXXVI

861

DCCCLXI

886

DCCCLXXXVI

812

DCCCXII

837

DCCCXXXVII

862

DCCCLXII

887

DCCCLXXXVII

813

DCCCXIII

838

DCCCXXXVIII

863

DCCCLXIII

888

DCCCLXXXVIII

814

DCCCXIV

839

DCCCXXXIX

864

DCCCLXIV

889

DCCCLXXXIX

815

DCCCXV

840

DCCCXL

865

DCCCLXV

890

DCCCXC

816

DCCCXVI

841

DCCCXLI

866

DCCCLXVI

891

DCCCXCI

817

DCCCXVII

842

DCCCXLII

867

DCCCLXVII

892

DCCCXCII

818

DCCCXVIII

843

DCCCXLIII

868

DCCCLXVIII

893

DCCCXCIII

819

DCCCXIX

844

DCCCXLIV

869

DCCCLXIX

894

DCCCXCIV

820

DCCCXX

845

DCCCXLV

870

DCCCLXX

895

DCCCXCV

821

DCCCXXI

846

DCCCXLVI

871

DCCCLXXI

896

DCCCXCVI

822

DCCCXXII

847

DCCCXLVII

872

DCCCLXXII

897

DCCCXCVII

823

DCCCXXIII

848

DCCCXLVIII

873

DCCCLXXIII

898

DCCCXCVIII

824

DCCCXXIV

849

DCCCXLIX

874

DCCCLXXIV

899

DCCCXCIX

825

DCCCXXV

850

DCCCL

875

DCCCLXXV

900

CM

Bảng số la mã từ 901 đến 1000

901

CMI

926

CMXXVI

951

CMLI

976

CMLXXVI

902

CMII

927

CMXXVII

952

CMLII

977

CMLXXVII

903

CMIII

928

CMXXVIII

953

CMLIII

978

CMLXXVIII

904

CMIV

929

CMXXIX

954

CMLIV

979

CMLXXIX

905

CMV

930

CMXXX

955

CMLV

980

CMLXXX

906

CMVI

931

CMXXXI

956

CMLVI

981

CMLXXXI

907

CMVII

932

CMXXXII

957

CMLVII

982

CMLXXXII

908

CMVIII

933

CMXXXIII

958

CMLVIII

983

CMLXXXIII

909

CMIX

934

CMXXXIV

959

CMLIX

984

CMLXXXIV

910

CMX

935

CMXXXV

960

CMLX

985

CMLXXXV

911

CMXI

936

CMXXXVI

961

CMLXI

986

CMLXXXVI

912

CMXII

937

CMXXXVII

962

CMLXII

987

CMLXXXVII

913

CMXIII

938

CMXXXVIII

963

CMLXIII

988

CMLXXXVIII

914

CMXIV

939

CMXXXIX

964

CMLXIV

989

CMLXXXIX

915

CMXV

940

CMXL

965

CMLXV

990

CMXC

916

CMXVI

941

CMXLI

966

CMLXVI

991

CMXCI

917

CMXVII

942

CMXLII

967

CMLXVII

992

CMXCII

918

CMXVIII

943

CMXLIII

968

CMLXVIII

993

CMXCIII

919

CMXIX

944

CMXLIV

969

CMLXIX

994

CMXCIV

920

CMXX

945

CMXLV

970

CMLXX

995

CMXCV

921

CMXXI

946

CMXLVI

971

CMLXXI

996

CMXCVI

922

CMXXII

947

CMXLVII

972

CMLXXII

997

CMXCVII

923

CMXXIII

948

CMXLVIII

973

CMLXXIII

998

CMXCVIII

924

CMXXIV

949

CMXLIX

974

CMLXXIV

999

CMXCIX

925

CMXXV

950

CML

975

CMLXXV

1000

M

Cách đọc các số la mã như thế nào?

Cách đọc các số la mã rất đơn giản. Các bậc phụ huynh sẽ dựa vào những ký tự cơ bản để dạy bé đọc các số la mã. Trong đó, có tất cả 7 ký tự cơ bản được trình bày trong bảng chữ số la mã dưới đây:

Ký tự

Giá trị

I

1

V

5

X

10

L

50

C

100

D

500

M

1000

Quy tắc đọc số La Mã:

  • Các ký tự được ghi từ trái sang phải.
  • Giá trị của các ký tự được cộng dồn từ trái sang phải.
  • Một ký tự có thể đứng trước một ký tự có giá trị lớn hơn để biểu thị giá trị nhỏ hơn.
  • Một ký tự có thể đứng sau một ký tự có giá trị nhỏ hơn để biểu thị giá trị lớn hơn.

Dưới đây là hướng dẫn cách đọc các chữ số la mã từ 1 đến 100000 chi tiết:

  • Với những số nhỏ: các bạn chỉ cần hướng dẫn bé đọc số theo những thông tin về bảng số được cung cấp ở phần trên. Ví dụ như I - một, II - hai, V la mã - năm, X - mười, XX - hai mươi,...

  • Với những số lớn: bố mẹ sẽ hướng dẫn con đọc số theo thứ tự từ trái qua phải giá trị của các chữ số, nhóm số giảm dần. Bố mẹ sẽ hướng dẫn các con xác định chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục rồi đến hàng đơn vị. Ví dụ: MMCCLXXXVIII- hai nghìn hai trăm tám mươi tám, MMCCXC - hai nghìn hai trăm chín mươi.

  • Với những số lớn hơn 4000: Trên đầu số gốc sẽ có dấu gạch ngang  - đây là ký hiệu cho phép nhân 1.000. Các số lớn thường không có dạng thống nhất, có khi 2 gạch trên hoặc 1 gạch dưới dùng để chỉ phép nhân 1.000.000.

  • Số la mã không có số 0.

Cách viết các số la mã dễ hiểu nhất

Về cách viết các số la mã, trước khi tìm hiểu chi tiết xem quy tắc viết những số này như thế nào, mọi người sẽ dành thời gian tìm hiểu về các chữ số cơ bảnnhóm số đặc biệt để tìm ra được quy tắc viết chuẩn. Cụ thể:

  • 7 chữ số cơ bản: I (1), V (5), X (10), L (50), C (100), D (500), M (1.000)

  • 6 nhóm chữ số đặc biệt: IV (4), IX (9), XL (40), XC (90), CD (400) và CM (900)

Dựa trên các số cơ bản và nhóm chữ số này, các quy tắc viết số la mã mọi người cần lưu ý là:

  • Các chữ số I, X, C, M: không được lặp lại quá 3 lần liên tiếp. Khi lặp lại 2 hoặc 3 lần thì những chữ số này biểu thị giá trị gấp 2 hoặc gấp 3.

  • Các chữ số V, L, D: không được lặp lại quá một lần liên tiếp.

  • Giá trị các số: Khi tính từ trái qua phải thì giá trị của các chữ số và nhóm chữ số giảm dần.

  • Quy tắc đứng trước:

    • I chỉ đứng trước V hoặc X

    • X chỉ có thể đứng trước L hoặc C

    • C chỉ có thể đứng trước D hoặc M

  • Quy tắc cộng: Chữ số thêm vào bên phải luôn là cộng thêm vào số gốc và chữ số thêm sẽ luôn nhỏ hơn hoặc bằng chữ số gốc. Lưu ý, khi thêm, các bạn nhỏ cũng không được thêm 1 số quá 3 lần số.

  • Quy tắc trừ: Chữ số thêm vào bên trái chữ số gốc luôn là trừ đi. Và điều cần lưu ý là chữ số thêm phía bên trái cũng phải nhỏ hơn chữ số gốc.

Ứng dụng của chữ số la mã trong toán học và thực tiễn

Trước đây, khi các chữ số hiện đại chưa ra đời, người ta thường sử dụng số la mã để ghi chép, tính toán và đo lường. Tuy nhiên, hiện nay, với sự có mặt của các số latinh, các số la mã ít được sử dụng hơn.

Đặc biệt, trong toán học cũng như thực tiễn, những ứng dụng của số la mã vẫn được áp dụng rất nhiều. Cụ thể:

  • Đề mục văn bản, chương sách, thứ tự của các phần trong phim

  • Các số trên đồng hồ

  • Tam nốt hợp âm trong âm nhạc phân tích

  • Số thứ tự lãnh đạo hay quốc vương, giáo hoàng

  • Tên của những người trùng nhau thường sử dụng số la mã để phân biệt

  • Viết số la mã cho những ngày lễ lớn hay thế kỷ hoặc lịch của Cộng hòa Pháp từ năm I đến năm XIV

  • Tên gọi các vệ tinh tự nhiên của Mặt Trăng 

  • Sử dụng các số la mã trong nghệ thuật như tranh vẽ, xăm hình nghệ thuật...

Các dạng toán làm quen với chữ số la mã cho các bé

Để giúp các con học các số la Mã một cách dễ dàng, sau đây sẽ là các dạng bài tập mà bố mẹ nhưng lựa chọn cho con:

Dạng 1: Đọc các số La Mã cho sẵn

Đây là dạng bài tập có sẵn các số la Mã, ký hiệu số la Mã và các bạn nhỏ sẽ đọc những số này theo từng thứ tự có trong đó. Ví dụ, đọc các số la mã X, IC, L,...

Dạng 2: đọc giờ với đồng hồ có các số La Mã

Tương tự như vậy toán đọc các số la mã, dạng bài tập đọc giờ với đồng hồ có số la Mã sẽ yêu cầu các bạn nhỏ nhìn số và đọc. Tuy nhiên sự khác biệt lớn nhất chính là các con cần phải quan sát vị trí của kim giờ và kim phút để trả lời số giờ và số phút cho đúng.

Dạng 3: Viết các số La Mã theo yêu cầu 

Dạng bài tập này tương tự như dạng bài tập đọc các số la mã nhưng ngược lại. Tức là bố mẹ sẽ còn không biết là số la mã nào đó.

Ví dụ viết các số sau dưới dạng số la Mã: 7, 15, 30,...

Dạng 4: Tạo các số La Mã bằng que diêm

Đây là dạng bài tập mang tính tư duy cao, nó có sự kết hợp với trò chơi nên các bạn nhỏ cực kỳ yêu thích. Với dạng bài tập này, các bạn nhỏ sẽ có sẵn những que diêm.

Và nhiệm vụ của các con lúc này là di chuyển các que diêm, thêm hoặc bớt để tạo thành các số. Ví dụ: Tạo các số sau từ que diêm: 14, 6, 8, 10,...

Dạng 5: Dạng toán so sánh các số La Mã

Đây là dạng bài tập mà các con xem số la mã sau đó phải chuyển chúng về hệ thập phân rồi mới tiến hành so sánh.

Ví dụ: So sánh IV và VII, VIII và X,...

Để giúp bé nâng cao hiệu quả khi học toán nói chung, kiến thức về số la mã nói riêng bố mẹ có thể cho con học cùng với Monkey Math. Đây là một trong những ứng dụng dạy toán tư duy tiếng Anh dành cho đối tượng mầm non, tiểu học bám sát hơn 60 chủ đề toán học, trong đó có số la mã để giúp trẻ dễ dàng tiếp thu hơn. Bởi vì, Monkey Math ứng dụng phương pháp dạy học tích cực thông qua video, hình ảnh ngộ nghĩnh để trẻ lĩnh hội kiến thức sâu sắc và ghi nhớ tốt hơn. Đi kèm với đó Monkey Math cung cấp hơn 10.000 hoạt động tương tác như trò chơi, giải đố,... để giúp trẻ vừa được học vừa được chơi một cách hiệu quả, kích thích tư duy sáng tạo và hứng thú khi học toán tốt hơn.

Tải Monkey Math miễn phí cho điện thoại Android

Tải Monkey Math miễn phí cho điện thoại iOS

Một số bài tập về số la mã để bé tự luyện

Bố mẹ có thể tham khảo một vài bài tập sau và cho các con luyện tập tại nhà để học số la mã hiệu quả hơn:

Bài tập 1

Đọc các số la mã sau:

IV, VIII, XIX, XXV, XXXI, IX

→ Đáp án: 4, 7, 19, 25, 31, 9

Bài tập 2

Viết các số sau thành số la mã:

5, 8, 6, 9, 40

→ Đáp án V, VIII, VI, IX, XL

Bài tập 3

Viết các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:

VII, III, IX, XIV, IV, IL

→ Đáp án: 

III, IV, VII, IX, XIV, IL

Bài tập 4

Đồng hồ chỉ mấy giờ?

→ Đáp án: 

  • Đồng hồ 1: 12 giờ kém 5 phút (11 giờ 55 phút)

  • Đồng hồ 2: 12 giờ 15 phút 

  • Đồng hồ 3: 3 giờ

Bài tập 5

Thực hiện các phép tính sau:

a. VI + IX

b. X - II

c. IL - X

d. V + XV

→ Đáp án:

a. XV

b. VIII

c. III

d. XX

Bài tập 6 

Đọc các số la mã sau:

a. IC

b. VI

c. XV

d. XXXII

→ Đáp án:

a. Chín mươi chín

b. Sáu

c. Mười lăm

d. Ba mươi hai

Bài tập 7

So sánh các số la mã sau:

a. IV … VI

b. IX … IC

d. XV … VIII

d. VI … X

→ Đáp án:

a. IV VI

b. IX IC

c. XV > VIII

d. VI X

Bài tập 8

Viết các số lẻ trong phạm vi 10 bằng số la mã

→ Đáp án: I, III, V, VII, IX

Bài tập 9

Viết số la mã ngược với số IX

→ Đáp án XI

Bài tập 10

Viết các số la mã từ 11 đến 20

→ Đáp án: XI, XII, XIII, XIV, XV, XVI, XVII, XVIII, XIX, XX

Bài tập 11

Viết các số chẵn từ 21 đến 30 bằng số la mã

→ Đáp án: XXII, XXIV, XXVI, XXVIII, XXX

Xem thêm: Vì sao không có số la mã 0? Câu trả lời khiến mọi người bất ngờ

Những lưu ý cần nhớ khi học các số la mã và làm bài tập

Khi bé học các số la mã, bố mẹ cần nhắc con lưu ý đến những vấn đề sau để có thể học số hiệu quả hơn:

  • Đọc các số từ 1 đến 20 thành thạo: Khi các con học thuộc được các chữ số cơ bản, bố mẹ cần cho bé đọc thành thạo các số trong phạm vi 20. Mục đích là để giúp con quen với các mặt số và quen với quy tắc tạo số la mã. Dần dần, bé có thể áp dụng và viết các số la mã lớn hơn.

  • Phân biệt rõ các kí tự để tránh nhầm lẫn: Các bạn nhỏ có thể sẽ bị nhầm lẫn vì cách viết các số la mã có đôi chút “phức tạp”. Bởi vậy các bậc phụ huynh cần nhắc nhở con phải phân biệt rõ các ký tự để tránh nhầm lẫn.

  • Nắm chắc quy tắc viết chữ số và thêm, bớt giá trị: Quy tắc viết số la mã rất quan trọng. Bố mẹ cần nhắc nhở các bé phải nắm chắc nguyên tắc này. Có như vậy thì các con mới có thể không viết sai, viết nhầm số la mã.

Giờ đây các bậc phụ huynh đã biết nên cho bé học các số la mã như thế nào cho hiệu quả chưa? Hy vọng từ những chia sẻ này, các bạn nhỏ có thể nắm vững các thông tin, kiến thức về số la mã để làm bài tập thành thạo nhất.