1) It is a long time since we last met. =>We haven't met each other for a long time.
(Dịch : Đã là một khoảng thời gian dài kể từ lần cuối chúng ra gặp nhau ⇒ Chúng tôi đã không gặp nhau trong một khoảng thời gian dài).
2) When did you have it? =>How long have you had it ?
(Dịch : Bạn đã có nó khi nào ⇒ Bạn đã có nó bao lâu rồi).
3) This is the first time I had such a delicious meal. => I haven't had such a delicious meal before.
Dịch : Đây là lần đầu tiên tôi có một bữa ăn ngon đến vậy ⇒ Tôi chưa có một bữa ăn ngon đến vậy trước đây.
4) I haven't seen him for 8 days. => The last time I saw him is 8 days ago.
Dịch : Tôi chưa thấy anh ấy trong 8 ngày ⇒ Lần cuối tôi gặp anh ấy là 8 ngày trước.
5) I haven't taken a bath since Monday. => It is the first time I have ever taken a bath since Monday.
Dịch : Tôi chưa tắm kể từ ngày thứ 2 ⇒ Đây là lần đầu tiên tôi tắm kể từ ngày thứ Hai.
P/s : các câu đều sử dụng kiến thức liên quan đến thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành.Bạn xem lại kiến thức bằng các nguồn thông tin trên mạng nhé !).